Cách Đọc Số Trong Tiếng Anh [keyword]

Số trong tiếng Anh là một phần kiến thức cơ bản nhưng vô cùng quan trọng. Nắm vững cách đọc số sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp, học tập và làm việc. Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn cách đọc số đếm, số thứ tự, phân số và các số lớn trong tiếng Anh một cách chi tiết và dễ hiểu. weird là gì

Cách Đọc Số Trong Tiếng Anh [keyword]

Ảnh: Ghi chú học tiếng Anh Shutterstock

Số Đếm trong Tiếng Anh

Số đếm dùng để biểu thị số lượng, ví dụ “There are five eggs in the basket” (Có 5 quả trứng trong giỏ). Dưới đây là cách đọc số từ 0 đến 20:

  • 0: Zero, Oh, Nought, Nil
  • 1: One
  • 2: Two
  • 3: Three
  • 4: Four
  • 5: Five
  • 6: Six
  • 7: Seven
  • 8: Eight
  • 9: Nine
  • 10: Ten
  • 11: Eleven
  • 12: Twelve
  • 13: Thirteen
  • 14: Fourteen
  • 15: Fifteen
  • 16: Sixteen
  • 17: Seventeen
  • 18: Eighteen
  • 19: Nineteen
  • 20: Twenty

Lưu ý, số 0 có nhiều cách đọc, “zero” là phổ biến nhất. “Oh” dùng khi đọc nhanh số điện thoại hoặc dãy số (ví dụ: room 801 đọc là “room eight-oh-one”). “Nought” dùng trong số thập phân (ví dụ: 0,05% đọc là “nought point nought five percent”). “Nil” dùng trong tỷ số (ví dụ: 2-0 đọc là “two-nil”). giáo viên bộ môn tiếng anh là gì

Từ 21 đến 99, ta ghép hàng chục với hàng đơn vị:

  • 21: Twenty-one
  • 30: Thirty (lưu ý không có “u” như trong “four”)
  • 40: Forty
  • 50: Fifty
  • 60: Sixty
  • 70: Seventy
  • 80: Eighty
  • 90: Ninety
  • 99: Ninety-nine
Xem Thêm:  Chữa Thoái Hóa Cột Sống Bằng Lá Lốt: Mẹo Hay Tại Nhà

Số Đếm Lớn

Trong tiếng Anh, dấu phẩy phân tách nhóm ba chữ số.

  • 100: One hundred
  • 1,000: One thousand
  • 10,000: Ten thousand
  • 100,000: One hundred thousand
  • 1,000,000: One million

Với số lớn hơn, ta chia nhỏ thành các nhóm nghìn, trăm, chục, đơn vị. xo là viết tắt của từ gì Ví dụ:

  • 134: One hundred and thirty-four
  • 1,211: One thousand, two hundred and eleven
  • 903,722: Nine hundred and three thousand, seven hundred and twenty-two

Số Thứ Tự

Số thứ tự chỉ thứ hạng. Ví dụ:

  • 1st: First
  • 2nd: Second
  • 3rd: Third

Từ thứ tư trở đi, thường thêm “th” vào số đếm (4th, 5th…). Một số ngoại lệ: 5th (fifth), 8th (eighth), 9th (ninth), 12th (twelfth).

  • 21st: Twenty-first
  • 101st: One hundred and first

Phân Số

Phân số gồm tử số và mẫu số. Đọc tử số như số đếm, mẫu số như số thứ tự. đối tượng của triết học thời kỳ phục hưng là gì Mẫu số ở dạng số nhiều nếu tử số lớn hơn 1.

  • 1/3: One third
  • 2/3: Two thirds
  • 1/100: One one-hundredth

Ngoại lệ:

  • 1/2: One half (không dùng “one second”)
  • 1/4: One quarter (cũng có thể đọc “one fourth”)
  • 3/4: Three quarters (cũng có thể đọc “three fourths”)

cơ quan bảo hiểm xã hội tiếng anh là gì Hy vọng bài viết này giúp bạn hiểu rõ hơn về cách đọc số trong tiếng Anh.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *