Make Out là gì? Ý nghĩa và Cách dùng Cụm Động Từ Make Out trong Tiếng Anh [Make Out]

Make out là một cụm động từ phổ biến trong tiếng Anh, mang nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết về ý nghĩa, cách dùng, cấu trúc, và các cụm từ liên quan đến make out, giúp bạn tự tin sử dụng thành thạo trong giao tiếp và học tập. Tìm hiểu ngay để tránh những hiểu lầm không đáng có!

sth là viết tắt của từ gì trong tiếng anh

Make là gì? Make Out là gì?

Make

Make (v): tạo ra, làm, khiến cho điều gì đó xảy ra.

Ví dụ:

  • Cô ấy tự may tất cả quần áo của mình. (She makes all her own clothes.)
  • Anh ấy pha cà phê cho chúng tôi. (He made some coffee for us.)

Make Out

Make out được cấu thành từ động từ “make” và giới từ “out”. Cụm động từ này có nhiều nghĩa khác nhau:

  • Nhìn, nghe, hoặc hiểu một điều gì đó/ai đó một cách khó khăn:

Ví dụ:

  • Tôi không thể đọc được chữ viết của anh ấy. (I can’t make out his writing.)

  • Những con số quá nhỏ, tôi không thể nhìn rõ. (The numbers are too small, I can’t make them out.)

  • Viết thông tin cần thiết trên tài liệu chính thức (thường là séc):

Xem Thêm:  Ý nghĩa của động tác Quay tại chỗ trong đội hình

Ví dụ:

  • Tôi đã viết một tấm séc 20 bảng Anh cho “Cửa hàng của Lara”. (I made a cheque out for £20 to “Lara’s Stores”.)

  • Nói điều gì đó (thường là sai) thành đúng:

Ví dụ:

  • Anh ta luôn tỏ ra mình là triệu phú. (Johnson made himself out to be a millionaire.)

  • Xử lý tình huống, thường là thành công:

Ví dụ:

  • Công việc kinh doanh tốt hơn mong đợi và lợi nhuận tăng nhẹ. (The business made out better than expected and profits were slightly up.)

  • Hôn ai đó:

Ví dụ:

  • Họ đã hôn nhau say đắm tại bữa tiệc. (They were making out with each other at the party.)

Cấu Trúc Phổ Biến với Make Out

  • Make out + (that) + clause: Bịa đặt hoặc giả vờ điều gì đó.

Ví dụ: Anh ấy giả vờ ốm để khỏi phải đến trường. (He made out that he was ill to avoid going to school.)

  • Make out + something: Hiểu hoặc nhận ra điều gì đó.

Ví dụ: Tôi không thể hiểu anh ấy đang nói gì vì quá ồn. (I couldn’t make out what he was saying due to the noise.)

  • Make out + to be + noun/adjective: Miêu tả hoặc giả vờ là ai đó/cái gì đó.

Ví dụ: Cô ấy giả vờ mình là nạn nhân. (She made herself out to be a victim.)

  • Make out with + someone: Hôn ai đó nồng nhiệt.

  • Make something out to be + something: Miêu tả điều gì đó theo một cách nào đó.

Ví dụ: Tình hình không tệ như những gì được miêu tả. (The situation was not as bad as it was made out to be.)

  • Can’t make out: Không thể hiểu hoặc nhận ra điều gì đó.
Xem Thêm:  Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng và Tâm Huyết Xây Dựng Nền Văn Hóa Việt Nam Tiên Tiến, Đậm Đà Bản Sắc Dân Tộc

Ví dụ: Tôi không thể đọc được chữ viết tay của anh ấy. (I can’t make out his handwriting.)

Make Out là gì? Ý nghĩa và Cách dùng Cụm Động Từ Make Out trong Tiếng Anh [Make Out]cấu trúc make out

Cụm Từ Phổ Biến Liên Quan đến Make Out

cụm từ liên quan đến make outcụm từ liên quan đến make out

  • Make a man (out) of somebody: Khiến ai đó hành động trưởng thành và có trách nhiệm hơn.

  • Make a meal (out) of something: Dành quá nhiều thời gian và công sức cho việc gì đó hơn mức cần thiết.

  • Make a monkey out of somebody: Làm cho ai đó trông ngớ ngẩn.

cụm từ đi với make outcụm từ đi với make out

  • Make a fool (out) of somebody: Làm điều gì đó khiến ai đó trông lố bịch.

  • Make a big thing (out) of something: Làm quá lên về điều gì đó.

  • Make capital (out) of something: Lợi dụng tình huống để đạt được lợi ích cá nhân.

Bài Tập Vận Dụng

Bài tập 1: Sửa lỗi sai:

  1. My glasses are broken, so I can’t make out what’s written on that sign.
  2. It’s too dark here. I can barely make out your face.
  3. She could easily make out the different spices in the dish.
  4. Jade’s friends made a fool out of her by lying to her.
  5. Lisa’s candle holder is made out of a plastic bottle.

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng:

  1. “I couldn’t make out what he was saying due to the noise” – “make out” nghĩa là gì? (a) Nhận ra
  2. “She made out that she was sick to avoid going to school” – “make out” nghĩa là gì? (a) Giả vờ
  3. “Make out with someone” nghĩa là gì? (c) Hôn
  4. Ý nghĩa nào không phải của “make out”? (a) Tạo ra
  5. “The scientist made out that the experiment was a success” – “make out” nghĩa là gì? (c) Bịa đặt
Xem Thêm:  Bộ Sử Chính Thống Đầu Tiên Của Nước Ta Là Gì?

Bước 1 Nghe bắt âm của Mochi ListeningBước 1 Nghe bắt âm của Mochi Listening

Hy vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về cụm động từ “make out”. Chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *