Thuật Ngữ Phòng Cháy Chữa Cháy Tiếng Anh Đầy Đủ Nhất (2024)

Từ khóa: thuật ngữ PCCC tiếng Anh

Phòng cháy chữa cháy (PCCC) là lĩnh vực quan trọng, đặc biệt trong bối cảnh hội nhập quốc tế. Việc nắm vững thuật ngữ PCCC tiếng Anh là cần thiết cho giao tiếp, trao đổi thông tin với các đối tác nước ngoài, cũng như tiếp cận tài liệu chuyên ngành. Bài viết này cung cấp hơn 1000 từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành PCCC, giúp bạn tra cứu nhanh chóng và chính xác.

diễn tập phòng cháy chữa cháy tiếng anh là gì

Thuật Ngữ PCCC Tiếng Anh Phổ Biến

  • PCCC: Fire protection
  • Bình chữa cháy: Fire extinguisher
  • Diễn tập PCCC: Fire drills

Để tìm kiếm nhanh từ khóa PCCC tiếng Anh trên máy tính, bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F và nhập từ khóa cần tìm. Trên điện thoại, bạn có thể tìm kiếm trong trang bằng cách chọn biểu tượng ba chấm (hoặc mũi tên lên trên Safari) và chọn “Tìm trong trang”.

Từ Vựng PCCC Tiếng Anh – Hệ Thống

  1. CO2 system: Hệ thống CO2. Hệ thống này dùng khí CO2 để dập cháy, thường được sử dụng ở nơi mà các chất chữa cháy khác có thể gây hư hại thiết bị.

  2. Conventional Fire Alarm: Hệ thống báo cháy thông thường (hoặc Hệ thống báo cháy quy ước).

  3. Foam System: Hệ thống Foam (hệ thống chữa cháy bằng bọt foam). Hệ thống này phun bọt foam để dập tắt đám cháy, đặc biệt hiệu quả với các đám cháy chất lỏng.

  4. Fire Alarm System: Hệ thống báo cháy.

  5. Control Panel RPP-ABW 20: Bảng điều khiển. Hiển thị thông tin về trạng thái hoạt động của hệ thống.

  6. Addressable Fire Alarm: Hệ thống báo cháy địa chỉ.

  7. Automatic Fire Alarm: Hệ thống báo cháy tự động. Hệ thống này tự động phát hiện và báo cháy.

  8. Drencher System: Hệ thống Drencher. Sử dụng đầu phun hở, phun chất chữa cháy lên toàn bộ khu vực bên dưới khi có cháy.

  9. Fixed flame quenching framework: Hệ thống dập cháy cố định.

  10. Sprinkler System: Hệ thống đầu phun (Hệ thống sprinkler). Hệ thống này dập tắt đám cháy bằng cách phun nước trực tiếp vào khu vực cháy khi đầu phun sprinkler được kích hoạt ở nhiệt độ định trước. thi chuyển cấp tiếng anh là gì

  11. Fire Pump: Máy bơm chữa cháy. Máy bơm được sử dụng cho hệ thống chữa cháy và công tác PCCC.

  12. Water Spray System: Hệ thống chữa cháy dùng nước vách tường. Hệ thống này được sử dụng cho những khu vực có nguy cơ cháy nổ cao.

Xem Thêm:  Máy Tính Cơ Khí Đầu Tiên: Pascaline - Kỳ Quan Công Nghệ Thế Kỷ 17 [Pascaline]

Từ Vựng PCCC Tiếng Anh – Từ Chuyên Ngành

  • Bột chữa cháy BC: BC powder
  • Bột chữa cháy ABC: ABC powder
  • Chuông: Bell
  • Họng vào: Inlet
  • Họng ra: Outlet
  • Nhiệt: Heat
  • Ngọn lửa: Flame
  • Khói: Smoke
  • Loa: Loudspeaker

thư viện xanh đối với các bạn nhỏ trong đoạn văn là gì

Từ Vựng PCCC Tiếng Anh – Từ Liên Quan Khác

Cứu Hỏa

  • Fire station: Trạm cứu hỏa
  • Firefighter: Nhân viên cứu hỏa
  • Hydrant: Họng cứu hỏa

Ống

  • Hose coupling: Khớp nối ống
  • Standpipe: Ống đứng lấy nước

Xe

  • Fire motor: Xe cứu hỏa, xe chữa cháy
  • Ambulance: Xe cứu thương

tiếp tục phát huy tiếng anh là gì

Thang

  • Ladder, extension: Thang vươn dài
  • Ladder, folding: Thang gấp

Bình

  • Portable flame douser: Bình dập lửa, bình chữa cháy

Máy

  • Breathing mechanical assembly: Máy thở

Thuật Ngữ Tiếng Anh Về PCCC Theo TCVN

Bộ Xây dựng đã phát hành 3 văn bản về thuật ngữ và định nghĩa PCCC bằng tiếng Anh. Các thuật ngữ được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái.

xo là viết tắt của từ gì

Câu Hỏi Thường Gặp PCCC Tiếng Anh

  • PCCC tiếng Anh là gì? Fire protection
  • Cục Cảnh sát PCCC và CNCH tiếng Anh là gì? Fire and Rescue Police Department

Bài viết này đã cung cấp một danh sách toàn diện về thuật ngữ PCCC tiếng Anh. Hy vọng bài viết này sẽ hữu ích cho bạn trong việc học tập và làm việc trong lĩnh vực PCCC.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *