Table of Contents
alt
Việc tìm kiếm một nơi an cư khi học tập hoặc làm việc tại một quốc gia mới, đặc biệt là Trung Quốc, luôn là một vấn đề quan trọng. Nắm vững [từ vựng tiếng Trung về thuê nhà] là chìa khóa giúp bạn dễ dàng giao tiếp và tìm được căn hộ phù hợp với nhu cầu. Bài viết này của Shining Home – Gia đình Anh Ngữ sẽ cung cấp cho bạn bộ từ vựng tiếng Trung đầy đủ và chi tiết về chủ đề [thuê nhà], giúp bạn tự tin hơn trong quá trình tìm kiếm nhà ở tại Trung Quốc. Hội chứng bị sốc vì cái đẹp được gọi tên là gì cũng là một vấn đề thú vị bạn có thể tìm hiểu thêm.
Từ Vựng Tiếng Trung Về [Thuê Nhà]
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm |
---|---|---|---|
1 | Miễn phí | 免租 | Miǎn zū |
2 | Thuê | 租借 | Zūjiè |
3 | Người thuê | 租户 | Zūhù |
4 | Thời hạn thuê | 租借期 | Zūjiè qí |
5 | Hợp đồng thuê | 租约 | Zūyuē |
6 | Giảm giá thuê | 减租 | Jiǎn zū |
7 | Tăng giá thuê | 涨租 | Zhǎng zū |
8 | Nợ tiền thuê | 欠租 | Qiàn zū |
9 | Tiền cược (tiền thế chấp) | 押租 | Yāzū |
10 | Tiền thuê nhà | 房租 | Fángzū |
11 | Tiền thuê nhà còn chịu lại | 房租过租 | Fángzūguò zū |
12 | Hiệp định thuê mướn | 租借协议 | Zūjiè xiéyì |
13 | Chuyển nhà cho người khác thuê | 转租 | Zhuǎn zū |
14 | Tiền thuê | 租金 | Zūjīn |
15 | Tiền đặt cọc | 押金 | Yājīn |
16 | Sổ tiền thuê | 租金簿 | Zūjīn bù |
17 | Tiền thuê gồm cả tiền nước | 租金包水电 | Zūjīn bāo shuǐdiàn |
18 | Chứng từ tiền thuê | 租金收据 | Zūjīn shōujù |
19 | Trả tiền thuê | 付租金 | Fù zūjīn |
20 | Tiền thuê nhà trả trước | 预付房租 | Yùfù fángzū |
21 | Cho thuê lại | 转租出 | Zhuǎn zū chū |
22 | Dùng để cho thuê | 供租用 | Gōng zūyòng |
Bạn đã bao giờ tự hỏi nhịn ăn gián đoạn 16/8 là gì? Chủ đề này đang được nhiều người quan tâm.
Từ Vựng Liên Quan Đến Nhà Ở
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm |
---|---|---|---|
23 | Phòng trống (không có người) | 空房 | Kōngfáng |
24 | Phòng | 房间 | Fángjiān |
25 | Nhà này cho thuê | 此屋招租 | Cǐ wū zhāozū |
26 | Nơi ở | 住宅 | Zhùzhái |
27 | Phòng một người | 单人房间 | Dān rén fángjiān |
28 | Phòng hai người | 双人房间 | Shuāngrén fángjiān |
29 | Nhà có ma (không may mắn) | 凶宅 | Xiōngzhái |
30 | Không có người ở | 无人住 | Wú rén zhù |
31 | Chung cư | 公寓 | Gōngyù |
32 | Nhà nghỉ chung cư | 公寓旅馆 | Gōngyù lǚguǎn |
Từ Vựng Liên Quan Đến Hợp Đồng và Thanh Toán
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm |
---|---|---|---|
33 | Nhà để ăn và ở | 供膳宿舍 | Gōng shàn sùshè |
34 | Ăn nghỉ | 膳宿 | Shàn sù |
35 | Không có dụng cụ gia đình | 不备家具 | Bù bèi jiājù |
36 | Có (đủ) dụng cụ gia đình | 备家具 | Bèi jiājù |
37 | Chủ nhà | 房东 | Fángdōng |
38 | Đuổi ra khỏi | 逐出 | Zhú chū |
39 | Đến hạn | 到期 | Dào qí |
Tìm hiểu thêm về hoa bồ công anh tiếng anh là gì để mở rộng vốn từ vựng của bạn.
Từ Vựng Khác Liên Quan Đến [Thuê Nhà]
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm |
---|---|---|---|
40 | Gia hạn | 宽限日 | Kuānxiàn rì |
41 | Bà chủ nhà | 房东太太 | Fángdōng tàitài |
42 | Lái nhà | 二房东 | Èr fángdōng |
43 | Người thuê | 租佣人 | Zū yōng rén |
44 | Khách thuê nhà | 房客 | Fángkè |
45 | Chuyển nhà | 搬家 | Bānjiā |
46 | Định cư | 定居 | Dìngjū |
… | … | … | … |
Hi vọng với bộ từ vựng tiếng Trung về [thuê nhà] này, bạn sẽ tự tin hơn khi tìm kiếm và thuê nhà tại Trung Quốc. Chúc bạn thành công!

Nguyễn Lân Tuất là nhà khoa học người Việt Nam trong lĩnh vực vật liệu tiên tiến, hiện đang làm việc tại Đức (wiki). Ông xuất thân từ dòng họ Nguyễn Lân, gia đình có truyền thống hiếu học. Với nhiều năm nghiên cứu và giảng dạy, ông đã đóng góp quan trọng trong công nghệ vật liệu, đặc biệt là màng mỏng và vật liệu chức năng, với các ứng dụng thực tiễn trong công nghiệp và khoa học.