Bộ Đề Thi Giữa Kì 2 Môn Ngữ Văn Lớp 7 (Kết Nối Tri Thức)

Đề thi giữa kì 2 môn Ngữ Văn lớp 7 – Kết nối tri thức – Đề số 13

Tải về:

Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm)

Đọc văn bản sau:

THỜI GIAN LÀ VÀNG

Ngạn ngữ có câu: Thời gian là vàng. Nhưng vàng thì mua được mà thời gian không mua được. Thế mới biết vàng có giá mà thời gian là vô giá.

Xem Thêm:  Móng Chân Có Sọc Đen: Nguyên Nhân, Triệu Chứng và Cách Điều Trị

Thật vậy, thời gian là sự sống. Bạn vào bệnh viện mà xem, người bệnh nặng, nếu kịp thời chạy chữa thì sống, để chậm là chết.

Thời gian là thắng lợi. Bạn hỏi các anh bộ đội mà xem, trong chiến đấu, biết nắm thời cơ, đánh địch đúng lúc là thắng lợi, để mất thời cơ là thất bại.

Thời gian là tiền. Trong kinh doanh, sản xuất hàng hóa đúng lúc là lãi, không đúng lúc là lỗ.

Thời gian là tri thức. Phải thường xuyên học tập thì mới giỏi. Học ngoại ngữ mà bữa đực, bữa cái, thiếu kiên trì, thì học mấy cũng không giỏi được.

Thế mới biết, tận dụng thời gian thì làm được bao nhiêu điều cho bản thân và cho xã hội.

(Phương Lên – Ngữ văn 9, tập hai, NXB Giáo dục)

Câu hỏi trắc nghiệm:

Câu 1: Phương thức biểu đạt chính của đoạn trích trên là gì?

A. Tự sự
B. Miêu tả
C. Biểu cảm
D. Nghị luận

Câu 2: Tác dụng của phép điệp ngữ “Thời gian” trong văn bản là gì?

A. Nhấn mạnh giá trị quý báu của thời gian đối với con người.
B. Nói lên giá trị quý báu của thời gian đối với con người.
C. Nhấn mạnh giá trị quý báu của thời gian.
D. Nói lên giá trị quý báu của thời gian đối với con người và sự vật.

Câu 3: Xác định phép liên kết trong câu sau: “Ngạn ngữ có câu: Thời gian là vàng. Nhưng vàng thì mua được mà thời gian không mua được.”

A. Phép lặp, phép thế.
B. Phép liên tưởng, phép thế.
C. Phép nối, phép lặp.
D. Phép lặp, phép nối.

Xem Thêm:  Tam Cương Ngũ Thường là gì? Giải Thích Chi Tiết Ý Nghĩa

Câu 4: Câu “Phải thường xuyên học tập thì mới giỏi” trong đoạn văn trên là câu mang luận điểm?

A. Đúng
B. Sai

Câu 5: Theo văn bản, thời gian có bao nhiêu giá trị?

A. 2 giá trị
B. 3 giá trị
C. 4 giá trị
D. 5 giá trị

Câu 6: Văn bản trên bàn về vấn đề gì?

A. Giá trị của sự sống
B. Giá trị của sức khỏe
C. Giá trị của thời gian
D. Giá trị của tri thức

Câu 7: Xác định kiểu văn bản trên:

A. Truyện ngắn
B. Văn bản nghị luận
C. Văn bản thông tin
D. Thơ

Câu 8: Biện pháp tu từ chính được sử dụng trong văn bản là gì?

A. So sánh
B. Điệp ngữ
C. Ẩn dụ
D. Hoán dụ

Câu 9: Thông điệp nào của văn bản có ý nghĩa nhất với anh/chị? Vì sao?

Câu 10: Qua đoạn trích, anh/chị rút ra bài học gì về việc sử dụng thời gian?

Phần II: Tập làm văn (5 điểm)

Nêu suy nghĩ của em về việc sử dụng điện thoại di động của học sinh.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *