Tổng hợp Các Thì Quá Khứ trong Tiếng Anh [các thì quá khứ]

Bài viết này sẽ tóm tắt và giải thích chi tiết về [các thì quá khứ] trong tiếng Anh, bao gồm cách sử dụng, cấu trúc và dấu hiệu nhận biết từng thì, giúp bạn dễ dàng nắm vững và áp dụng trong giao tiếp cũng như các bài thi.

Việc nắm vững [các thì quá khứ] là nền tảng quan trọng trong việc học tiếng Anh. Chúng ta thường xuyên sử dụng chúng trong đời sống hàng ngày và trong các kỳ thi quan trọng như THPT Quốc gia hay IELTS. Shining Home – Gia đình Anh Ngữ sẽ giúp bạn hệ thống lại kiến thức về các dạng thì quá khứ, từ cách nhận biết đến cách sử dụng trong từng ngữ cảnh cụ thể. Bạn đã sẵn sàng tìm hiểu cáo chết ba năm quay đầu về núi nghĩa là gì chưa?

1. Thì Quá Khứ Đơn (Simple Past)

1.1. Khái niệm

Thì Quá khứ đơn diễn tả một hành động đã hoàn thành trong quá khứ.

Xem Thêm:  An Sinh Xã Hội là gì? Vai trò của Bảo Hiểm Xã Hội và Y Tế

Tổng hợp Các Thì Quá Khứ trong Tiếng Anh [các thì quá khứ]

1.2. Cấu trúc

  • Khẳng định: S + V-ed/V2 + O
  • Phủ định: S + did not + V-inf + O
  • Nghi vấn: Did + S + V-inf + O? / Was/Were + S + …?

1.3. Cách dùng

  • Hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
  • Thói quen lặp lại trong quá khứ (nhưng không còn ở hiện tại).
  • Hành động xen vào một hành động khác đang diễn ra trong quá khứ.
  • Chuỗi hành động liên tiếp trong quá khứ.
  • Câu ước không có thật.
  • Câu điều kiện loại 2.

1.4. Dấu hiệu nhận biết

  • Yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before.
  • Khoảng thời gian cụ thể trong quá khứ (today, this morning, this afternoon – khi ngữ cảnh rõ ràng là quá khứ).
  • “For + khoảng thời gian” trong quá khứ.
  • “Used to” cho thói quen trong quá khứ.
  • As if, as though, it’s time, if only, wish, would sooner/rather.

2. Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous)

2.1. Khái niệm

Thì Quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.

2.2. Cấu trúc

  • Khẳng định: S + was/were + V-ing
  • Phủ định: S + wasn’t/weren’t + V-ing
  • Nghi vấn: Was/Were + S + V-ing?

2.3. Cách dùng

  • Hành động đang diễn ra tại thời điểm cụ thể trong quá khứ.
  • Nhiều hành động cùng diễn ra song song trong quá khứ.
  • Hành động đang diễn ra bị gián đoạn bởi hành động khác.
  • Hành động lặp đi lặp lại gây khó chịu trong quá khứ.

2.4. Dấu hiệu nhận biết

  • At, in, yesterday, at that time, in the past, last (day, night, week, month, year).
  • While, when (trong một số trường hợp).
  • Was/Were + V-ing.
Xem Thêm:  Dừng Đỗ Xe Trên Vạt Đất Canh Xa Lộ: Khi Nào Được Phép?

Bạn có biết website dẫn đến cửa hàng trực tuyến được gọi là gì?

3. Thì Quá Khứ Hoàn Thành (Past Perfect)

3.1. Khái niệm

Thì Quá khứ hoàn thành diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

3.2. Cấu trúc

  • Khẳng định: S + had + V3/ed
  • Phủ định: S + had not + V3/ed
  • Nghi vấn: Had + S + V3/ed?

3.3. Cách dùng

  • Hành động xảy ra trước một mốc thời gian hoặc hành động khác trong quá khứ.
  • Hai hành động trong quá khứ, hành động nào xảy ra trước thì dùng thì Quá khứ hoàn thành.

3.4. Dấu hiệu nhận biết

  • Until then, prior to that time, as soon as, by.
  • Before, after, when.
  • By the time + S + V.
  • By the end of + time in the past.

Tìm hiểu thêm về con gái yêu con trai nhỏ tuổi hơn gọi là gì

4. Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn (Past Perfect Continuous)

4.1. Khái niệm

Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn diễn tả hành động đã và đang xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

4.2. Cấu trúc

  • Khẳng định: S + had been + V-ing
  • Phủ định: S + had not been + V-ing
  • Nghi vấn: Had + S + been + V-ing?

4.3. Cách dùng

  • Hành động đã và đang xảy ra trước hành động khác trong quá khứ (nhấn mạnh tính tiếp diễn).
  • Hành động là nguyên nhân của hành động/sự việc khác trong quá khứ.
  • Hành động để lại kết quả trong quá khứ.
  • Quá trình của hành động kéo dài đến một thời điểm khác trong quá khứ.
  • Câu điều kiện loại 3.
Xem Thêm:  Quá Khứ Phân Từ (Past Participle) trong Tiếng Anh: Định Nghĩa và Cách Dùng

4.4. Dấu hiệu nhận biết

  • For, since, when, how long, until then, by the time, prior to that time, before, after.

Bạn muốn biết chùa keo còn có tên gọi khác là gì? Còn khu vui chơi trẻ em tiếng anh là gì?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *