60 Thành Ngữ Tiếng Trung Thông Dụng Nhất (Phần 1)

Thành ngữ tiếng Trung là kho tàng trí tuệ và kinh nghiệm quý báu của người Trung Hoa. Nắm vững những thành ngữ này không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung mà còn hiểu sâu hơn về văn hóa và tư duy của người bản xứ. Bài viết này của Shining Home – Gia đình Anh Ngữ sẽ giới thiệu đến bạn 60 thành ngữ tiếng Trung thông dụng nhất, giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp và học tập. Bạn đang muốn tìm hiểu về cách uống nước lá ngò gai có tác dụng gì? Hãy cùng khám phá nhé!

60 Thành Ngữ Tiếng Trung Thông Dụng Nhất (Phần 1)alt text mô tả hình ảnh logo thành ngữ tiếng Trung

Những Thành Ngữ Tiếng Trung Thông Dụng

Dưới đây là 20 thành ngữ tiếng Trung thông dụng đầu tiên, kèm theo phiên âm và giải nghĩa chi tiết, dễ hiểu:

Tiếng Hán Phiên âm Ý nghĩa
知人知面不知心 Zhīrén zhī miàn bùzhī xīn Biết người biết mặt không biết lòng: Câu này nói về việc khó khăn trong việc thấu hiểu hoàn toàn một người, dù có quen biết bề ngoài.
路遥知马力日久见人心 Lù yáo zhī mǎlì rì jiǔ jiàn rénxīn Đường xa mới biết sức ngựa, ngày dài mới hiểu lòng người: Cần thời gian và trải nghiệm để đánh giá đúng năng lực và phẩm chất của một người.
万事开头难 Wànshì kāitóu nán Vạn sự khởi đầu nan: Khởi đầu một việc gì cũng đều khó khăn.
良药苦口利于病,忠言逆耳利于行 Liángyào kǔkǒu lìyú bìng, zhōngyánnì’ěr lìyú xíng Thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng: Lời khuyên chân thành, dù khó nghe, nhưng lại rất hữu ích. Giống như lá é là lá gì, việc hiểu rõ công dụng của nó rất quan trọng.
在家靠父母,出门靠朋友 Zàijiā kào fùmǔ, chūmén kào péngyǒu Ở nhà dựa vào bố mẹ, ra ngoài nhờ vào bạn bè: Khi xa nhà, bạn bè là chỗ dựa tinh thần quan trọng.
有福同享,有难同当 Yǒufú tóng xiǎng, yǒu nán tóng dāng Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chịu: Thể hiện tinh thần đoàn kết, chia sẻ ngọt bùi.
江山易改本性难移 Jiāngshān yì gǎi běnxìng nán yí Giang sơn dễ đổi bản tính khó dời: Bản chất của một người rất khó thay đổi.
病从口入祸从口出 Bìng cóng kǒu rù huò cóng kǒu chū Bệnh từ miệng vào, họa từ miệng mà ra: Lời nói có sức mạnh rất lớn, cần cẩn trọng khi phát ngôn.
君子一言驷马难追 Jūnzǐ yī yán sìmǎ nán zhuī Quân tử nhất ngôn tứ mã nan truy: Lời nói của người quân tử đáng giá ngàn vàng, đã nói là phải làm.
临时抱佛脚 Línshí bàofójiǎo Nước đến chân mới nhảy: Chỉ sự chuẩn bị muộn màng, không kỹ càng.
避坑落井 Bì kēng luòjǐng Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa: Gặp phải tình huống xui xẻo liên tiếp.
班门弄斧 Bānménnòngfǔ Múa rìu qua mắt thợ: Khoe khoang tài năng trước mặt người giỏi hơn mình.
破财免灾 Pòcái miǎn zāi Của đi thay người: Mất tiền bạc để tránh được tai họa.
飞来横祸 Fēiláihènghuò Tai bay vạ gió: Gặp tai nạn bất ngờ, không lường trước được. Bạn đã biết tim đập nhanh hồi hộp là điềm gì chưa?
此一时,彼一时 Cǐ yīshí, bǐ yīshí Sông có khúc, người có lúc: Hoàn cảnh thay đổi, con người cũng thay đổi theo.
半斤八两 Bànjīnbāliǎng Kẻ tám lạng người nửa cân: Hai bên ngang tài ngang sức.
姜还是老的辣 Jiāng háishì lǎo de là Gừng càng già càng cay: Người có kinh nghiệm thường khôn ngoan hơn.
赔了夫人又折兵 Péile fūrén yòu zhé bīng Mất cả chì lẫn chài: Thất bại toàn tập.
水落石出 Shuǐluòshíchū Nước落石出: Sự thật phơi bày.
无风不起浪 Wúfēngbùqǐlàng Không có lửa làm sao có khói: Mọi việc đều có nguyên nhân của nó.
Xem Thêm:  Năng lực Đặc thù của Học sinh theo Chương trình GDPT 2018 là gì?

alt text mô tả hình ảnh những người đang học tiếng Trungalt text mô tả hình ảnh những người đang học tiếng Trung

Tiếng Hán Phiên âm Ý nghĩa
吃咸口渴 Chī xián kǒu kě Ăn mặn khát nước
双手抓鱼 Shuāngshǒu zhuā yú Bắt cá hai tay
惜墨如金 Xīmòrújīn Bút sa gà chết
饱暖思淫欲 Bǎo nuǎn sī yínyù Ăn no rửng mỡ
噤若寒蝉 Jìnruòhánchán Câm như hến
心劳日出 Xīn láo rì chū Cố đấm ăn xôi
火中取栗 Huǒzhōngqǔlì Cốc mò cò xơi
食树户树 Shí shù hù shù Ăn cây nào rào cây ấy
不劳而获 Bùláo’érhuò Ăn không ngồi rồi. Việc cai thuốc lá có triệu chứng gì? Tìm hiểu thêm để có sự chuẩn bị tốt nhất.
激浊扬清 Jī zhuó yáng qīng Gạn đục khơi trong
装聋作哑 Zhuāng lóng zuò yǎ Giả câm giả điếc
无病呻呤 Wú bìng shēn ling Giả vờ giả vịt
心回意转 Xīn huí yì zhuǎn Hồi tâm chuyển ý
合情合理 Héqínghélǐ Hợp tình hợp lí
为人作嫁 Wéirénzuòjià Làm dâu trăm họ
蜻蜓点水 Qīngtíngdiǎnshuǐ Làm như gãi ghẻ
雪花飞舞 Xuěhuā fēiwǔ Tuyết hoa phi vũ
冰清玉洁 Bīngqīngyùjié Băng thanh ngọc khiết
万里雪飘 Wànlǐ xuě piāo Tuyết bay ngàn dặm
岁寒三友 Suì hán sānyǒu Tuế hàn tam hữu. Cúm b là gì? Cùng tìm hiểu để bảo vệ sức khỏe gia đình bạn.

alt text mô tả hình ảnh phong cảnh mùa đông với tuyết phủ trắng xóaalt text mô tả hình ảnh phong cảnh mùa đông với tuyết phủ trắng xóa

Tiếng Hán Phiên âm Ý nghĩa
寒风刺骨 Hán fēng cìgǔ Lạnh thấu xương
冷若冰霜 Lěngruòbīngshuāng Lạnh như băng
口是心非 Kǒushìxīnfēi Nghĩ một đằng nói một nẻo
这山望着那山高 Zhè shān wàngzhe nà shāngāo Đứng núi này trông núi nọ
吹毛求疵 Chuīmáoqiúcī Bới lông tìm vết
三天打鱼两天晒网 Sān tiān dǎ yú liǎng tiān shài wǎng Bữa đực bữa cái
纸抱不住针 Zhǐ bào bù zhù zhēn Cây kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra
画蛇添足 Huàshétiānzú Vẽ rắn thêm chân
画龙点睛 Huàlóngdiǎnjīng Vẽ rồng điểm mắt
树欲静而风不止 Shù yù jìng ér fēng bùzhǐ Cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng
树高影大 Shù gāo yǐng dà Cây cao bóng cả
礼尚往来 Lǐshàngwǎnglái Có qua có lại
父母之心 Fùmǔ zhī xīn Tấm lòng cha mẹ
瘌蛤蟆想吃天鹅肉 Là hámá xiǎng chī tiān’é ròu Cóc ghẻ đòi ăn thịt thiên nga/ Đũa mốc mà chòi mâm son
后浪推前浪 Hòulàng tuī qiánlàng Tre già măng mọc
忍无可忍 Rěnwúkěrěn Con giun xéo mãi cũng quằn
牛死留皮人死留名 Niú sǐ liú pí rén sǐ liú míng Hổ chết để da, người ta chết để tiếng.
任劳任怨 Rènláorènyuàn Chịu thương chịu khó
浑水摸鱼 Húnshuǐmōyú Đục nước béo cò
敢作敢当 Gǎn zuò gǎndāng Dám làm dám chịu.
Xem Thêm:  Môi Trường Làm Việc Trong Tiếng Anh Là Gì?

Đây là phần 1 của bộ 60 thành ngữ tiếng Trung thông dụng. Hãy đón đọc phần 2 để khám phá thêm nhiều thành ngữ thú vị khác.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *