Cách Sử Dụng Từ Chỉ Quốc Tịch trong Tiếng Anh

Từ chỉ quốc tịch trong tiếng Anh được sử dụng rất phổ biến và đa dạng. Việc nắm vững cách dùng đúng từ chỉ quốc tịch sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả và tránh những hiểu lầm không đáng có. Bài viết này sẽ giải đáp các thắc mắc thường gặp về cách sử dụng từ chỉ quốc tịch trong tiếng Anh.

nằm mơ thấy rắn xanh lá cây là điềm gì

Quốc tịch là gì? Cách hình thành từ chỉ quốc tịch

Quốc tịch là tư cách pháp lý của một cá nhân đối với một quốc gia. Từ chỉ quốc tịch trong tiếng Anh thường được hình thành từ tên quốc gia, ví dụ: Italy (Ý) → Italian (người Ý), France (Pháp) → French (người Pháp), Japan (Nhật Bản) → Japanese (người Nhật Bản). Tuy nhiên, cũng có một số ngoại lệ như European (người châu Âu), Jewish (người Do Thái),… không chỉ một quốc gia cụ thể.

Cách sử dụng từ chỉ quốc tịch

Từ chỉ quốc tịch dùng như tính từ

Từ chỉ quốc tịch có thể được dùng như tính từ để mô tả đặc điểm, nguồn gốc của một sự vật, hiện tượng. Ví dụ: Italian food (món ăn Ý), a French town (một thị trấn ở Pháp), Japanese technology (công nghệ Nhật Bản), a Russian novel (một cuốn tiểu thuyết của Nga).

Xem Thêm:  Cấp độ tổ chức của thế giới sống là gì?

tính từ là gì động từ là gì danh từ là gì

Từ chỉ quốc tịch là tên của một ngôn ngữ

Từ chỉ quốc tịch cũng có thể là tên của một ngôn ngữ. Ví dụ:

  • I learnt Italian at evening classes. (Tôi đã học tiếng Ý tại các lớp học buổi tối.)
  • Do you speak Russian? (Bạn có nói tiếng Nga không?)
  • I don’t know any Greek. (Tôi không biết tiếng Hy Lạp.)

Nói về một người hoặc một nhóm người cụ thể

Khi nói về một người hoặc một nhóm người cụ thể, ta có thể dùng từ chỉ quốc tịch. Ví dụ:

  • Debbie is married to an Italian. (Debbie đã kết hôn với một người Ý.)
  • There are some Russians staying at the hotel. (Có một số người Nga ở tại khách sạn.)
  • The Japanese were looking round the cathedral. (Những người Nhật Bản đang nhìn quanh nhà thờ.)

điều kiện biến sức lao động thành hàng hóa là gì

Nói về toàn thể mọi người của một quốc gia

Khi nói về toàn thể mọi người của một quốc gia, động từ theo sau phải chia số nhiều. Ví dụ:

  • Italians are passionate about football. (Người Ý đam mê bóng đá.)
  • The French are proud of their language. (Người Pháp tự hào về ngôn ngữ của họ.)

Ta cũng có thể nói Italian people (người Ý), Russian people (người Nga),…

Phân loại từ chỉ quốc tịch

Từ kết thúc bằng “-an”

Nhiều từ chỉ quốc tịch kết thúc bằng “-an” như Italian, American, Mexican. Danh từ số nhiều được tạo bằng cách thêm “s”. Ví dụ:

  • Three Italians are doing the course. (Ba người Ý đang học khóa học.)
  • (The) Americans think they can see Europe in a week. (Người Mỹ nghĩ rằng họ có thể hiểu châu Âu trong một tuần.)
Xem Thêm:  Nguyên Nhân Tụt Huyết Áp Đột Ngột và Cách Xử Lý

Một số từ như Greek, Czech, Thai, Arab và các từ kết thúc bằng “-i” như Pakistani, Israeli cũng thuộc nhóm này. Ví dụ: The Greeks invented democracy. (Người Hy Lạp đã phát minh ra nền dân chủ.)

Từ kết thúc bằng “-ese”

Một số từ kết thúc bằng “-ese” như Chinese, Portuguese. Chúng ta không thêm “s” để tạo danh từ số nhiều. Khi nói về cả một dân tộc, ta dùng the hoặc people. Ví dụ:

  • Several Chinese (people) were waiting in the queue. (Một số người Trung Quốc đang đợi theo hàng.)
  • The Chinese/Chinese people welcome western tourists. (Người Trung Quốc chào đón khách du lịch phương Tây.)
    Swiss (người Thụy Sĩ) cũng thuộc nhóm này.

lợi nhuận sau thuế của cổ đông không kiểm soát là gì

Tính từ và danh từ khác nhau

Một số từ có dạng tính từ và danh từ khác nhau. Ví dụ:

  • She’s Danish./She’s a Dane. (Cô ấy là người Đan Mạch.)
  • I like Danish people./I like (the) Danes. (Tôi thích người Đan Mạch.)

Tương tự: Swedish/a Swede, Finnish/a Finn, Polish/a Pole, Spanish/a Spaniard, Turkish/a Turk, Jewish/a Jew.

Với Britain, ta có tính từ British. British people dùng để chỉ người Anh. Danh từ BritBriton ít phổ biến trong tiếng Anh Anh nói hàng ngày. Còn người Mỹ thường dùng Britisher. Khi nói về toàn thể người Anh, ta dùng The British. Ví dụ: The British prefer houses to flats. (Người Anh thích nhà mặt đất hơn căn hộ.)

Danh từ có hậu tố “-man”

Một số danh từ chỉ quốc tịch có hậu tố “-man”. Ví dụ:

  • He’s English./He’s an Englishman. (Anh ấy là người Anh.)
  • Englishmen are reserved. (Người Anh kín đáo.)

Tương tự: Welsh/a Welshman, Irish/an Irishman, French/a Frenchman, Dutch/a Dutchman. Khi nói về toàn thể dân tộc, ta có thể dùng tính từ với the hoặc people. Ví dụ: The English/English people are reserved. (Người Anh kín đáo.)

Xem Thêm:  Blogger là gì? Khám phá thế giới của những người viết blog

Hậu tố “-woman” ít được sử dụng hơn. Ta có thể dùng tính từ + woman. Ví dụ: The English woman works at the university. (Người phụ nữ Anh đó làm việc tại trường đại học.)

giấy tờ chứng minh đăng ký thuế quốc gia là gì

Đối với người Scotland, ta có thể dùng tính từ Scottish hoặc danh từ ScotScotsman. Scotch thường dùng trong các cụm từ cố định như Scotch whisky.

Bảng tổng hợp từ chỉ quốc tịch

Tính từ Người Cả một dân tộc
African an African Africans
American an American (the) Americans
Arab/Arabic an Arab (the) Arabs
Asian an Asian Asians
Australian an Australian (the) Australians
Austrian an Austrian (the) Austrians
Belgian a Belgian (the) Belgians
Brazilian a Brazilian (the) Brazilians
British • xem Ghi chú 2c the British
Chinese a Chinese the Chinese
Czech a Czech (the) Czechs
Danish a Dane (the) Danes
English an Englishman the English
European a European Europeans
Finnish a Finn (the) Finns
French a Frenchman the French
German a German (the) Germans
Greek a Greek (the) Greeks
Dutch a Dutchman the Dutch
Hungarian a Hungarian (the) Hungarians
Indian an Indian (the) Indians
Irish an Irishman the Irish
Israeli an Israeli (the) Israelis
Italian an Italian (the) Italians
Japanese a Japanese the Japanese
Jewish a Jew (the) Jews
Mexican a Mexican (the) Mexicans
Norwegian a Norwegian (the) Norwegians
Pakistani a Pakistani (the) Pakistanis
Polish a Pole (the) Poles
Portuguese a Portuguese the Portuguese
Russian a Russian (the) Russians
Scottish a Scot/Scotsman (the) Scots
Spanish a Spaniard the Spanish
Swedish a Swede (the) Swedes
Swiss a Swiss the Swiss
Thai a Thai (the) Thais
Turkish a Turk (the) Turks
Welsh a Welshman the Welsh

Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về cách sử dụng từ chỉ quốc tịch trong tiếng Anh.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *