Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thơm nức

Nghĩa của từ “Thơm nức”

Thơm nức là một tính từ miêu tả mùi hương dễ chịu, bốc lên mạnh mẽ và lan tỏa rộng khắp không gian. Từ này thường được dùng để miêu tả mùi hương của thức ăn, hoa quả chín, hoặc hương thơm tự nhiên của thiên nhiên.

Từ đồng nghĩa với “Thơm nức”

Một số từ đồng nghĩa với “thơm nức” bao gồm:

  • Ngào ngạt: Chỉ mùi hương thơm nồng nàn, lan tỏa mạnh mẽ, thường dùng để miêu tả hương thơm của hoa.
  • Thơm lừng: Tương tự như thơm nức, nhưng nhấn mạnh vào sự lan tỏa của mùi hương.
  • Thơm phức: Nhấn mạnh vào sự phong phú, đa dạng của mùi hương, thường dùng cho thức ăn.
  • Thơm ngát: Miêu tả mùi hương thơm mát, dễ chịu, thường dùng cho hoa và không khí trong lành.
  • Thơm tho: Chỉ mùi hương thơm nhẹ nhàng, dễ chịu, thường dùng cho quần áo, cơ thể.

Từ trái nghĩa với “Thơm nức”

Ngược lại với “thơm nức”, một số từ trái nghĩa mang ý nghĩa tiêu cực về mùi hương bao gồm:

  • Hôi thối: Mùi hương khó chịu, gây buồn nôn, thường do sự phân hủy của chất hữu cơ.
  • Hôi hám: Mùi khó chịu, thường do vệ sinh kém.
  • Bốc mùi: Chỉ sự tỏa ra mùi hương khó chịu.
  • Nồng nặc: Mùi hương khó chịu, đậm đặc, gây khó thở.
  • Xú uế: Mùi hôi thối, rất khó chịu, thường dùng để miêu tả môi trường ô nhiễm.
Xem Thêm:  Chi Phí Dự Phòng Rủi Ro Tăng Cao, Lợi Nhuận Ngân Hàng Sụt Giảm

Đặt câu với từ đồng nghĩa

  • Hương hoa sữa ngào ngạt khắp phố phường.
  • Mùa thu, khu vườn thơm lừng mùi quả chín.
  • Hương hoa nhài thơm ngát trong đêm.
  • Quần áo mới giặt thơm tho thật dễ chịu.
  • Món cá kho tộ thơm phức khiến ai cũng phải nuốt nước miếng.

Đặt câu với từ trái nghĩa

  • Bãi rác hôi thối nồng nặc.
  • Chuồng gà không được dọn dẹp nên rất hôi hám.
  • Đồ ăn để lâu ngày sẽ bốc mùi.
  • Khói thuốc lá nồng nặc trong phòng.
  • Khu vực này bị ô nhiễm nặng, không khí xú uế khó thở.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *